Details
Được thiết kế để định nghĩa lại phương pháp phân tích huyết học, thiết bị chẩn đoán hiện đại này hứa hẹn sẽ làm thay đổi hoàn toàn mô hình phân tích máu, đáp
ứng nhu cầu phức tạp của các phòng xét nghiệm và viện nghiên cứu.
Một số lượng lớn các thông số, bao gồm Bảng hồng cầu lưới, Phân số tiểu cầu non (IPF) và Bạch cầu hạt non (IG), hỗ trợ các nhân viên y tế tiến hành đánh giá chi tiết các tình trạng các yếu tố huyết học phức tạp của bệnh nhân. Danh mục các thông số dữ liệu không chỉ giúp chẩn đoán mà còn hỗ trợ các nỗ lực nghiên cứu, cung cấp thêm nhiều thông tin để phân tích và biện giải kết quả.
Thông số kỹ thuật:
Chế độ xét nghiệm
CBC, CBC+DIFF, CBC+RET, CBC+DIFF+RET, RET
37 tham số báo cáo
WBC, Lym%, Mon%, Neu%, Bas%, Eos%, IG%, Lym#, Mon#, Neu#, Eos#, Bas#, IG#, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PDW-SD, PDW-CV, PCT, P-LCR, P-LCC, RET%, RET#, RHE, IRF, LFR, MFR, HFR, IPF%, IPF#
36 tham số nghiên cứu
WBC-D, TNC-D, IME%, IME#, NLR, LMR, PLR, d-NLR, HFC#, HFC%, NRBC#, NRBC%, Micro%, Micro#, Macro%, Macro#, H-NR%, L-NR%, PLT-I, RBC-O, PLT-O, WBC-O, MRV, RPI, H-IPF, FRC#, FRC%, cWBC, Hypo He#, Hypo He%, Hyper He#, Hyper He%, Mentzer, RDWI.
Công nghệ
Phân tách thành phần bạch cầu/ RET: Tế bào dòng chảy huỳnh quang
RBC: Phương pháp đo xung
PLT: Phương pháp đo xung và đo quang
HGB: Phương pháp đo quang màu không xyanua
Tốc độ
CBC + DIFF: 90 mẫu/giờ
CBC + DIFF + RET: 65 mẫu/giờ
Hóa chất
Erba H7100 Dil, Erba H7100 Dil Ret, Erba H7100 Lyse1, Erba H7100 Lyse2, Erba H7100 Fluro Ret, Erba H7100 Fluro Diff, Erba H7100 Clean
Biểu đồ phân bố và biểu đồ phân tán
Ba biểu đồ phân bố
Hai biểu đồ phân tán 3D
Tám biểu đồ phân tán 2D
Tuyến tính
WBC: (0.0–500.0) × 10^9/L RBC:
(0.0–8.6) × 10^12/L
HGB: (0.0–26) g/dL
HCT: (0.0–75.0) %
PLT: (0.0–5000) × 10^9/L
LIS
Bi-directional
LIS Protocol
HL7
Giao diện kết nối
4 USB + 1 LAN port
Màn hình cảm ứng
12.1 TFT touch screen
Khả năng tự động nạp
60
Lưu trữ dữ liệu
Analyzer – 150 000, PC: 500 000
Trọng lượng
≤ 100 kg
Kích thước (mm) (W × H × D) 665 × 870 × 820
